1.Đừng để bụng nhé,đừng bận tâm nhé:念頭ににないね(ねんとうにない) hoặc là: 気にしないね
2.Thế thì tôi không khách sáo, làm khách đâu nhé, xin nhận lòng tốt của bạn: お言葉(ことば)に甘(あま)えて
3.Nghĩ mình là ai chứ ? 自分(じぶん)が何様(なにさま)だと思(おも)ってんの
4.Bó tay luôn, chịu luôn rồi: まいったなあ, やりかたがない
5.Hôm nay a đãi, quẩy hết mình đi: 今日私(きょうわたし)のおごりですから.盛(さか)り上(あ)がりましょう
6.Nói thế mà tưởng thật à:そんなに言(い)うと本気(ほんき)にするの?
7.Dại gái:女(おんな)に甘(あま)い
8.Tự mình khen mình: 自画自賛(じがじさん)
9.Người chung tình:いちずのひと
10.Tôi thích làm gì thì kệ tôi, mình cứ là mình là được: 何(なに)どこでしてたっていいじゃないか? 自分(じぶん)が自分(じぶん)でいれば
11.Em là người không thể thay thế trong trái tim a: 僕(ぼく)にとって君(きみ)が掛(か)け替(が)えのない人(ひと)です
12.Đối với những việc toàn khủng hoảng, stress thì hãy cố gắng hòa hợp với nó và đừng xem nó như là vấn đề khó khăn không thể giải quyết:危機(きき)やストレスに満(み)ちた出来事(できごと)でも、それを耐(た)え難(がた)い問題(もんだい)として見(み)ないようにする。
13.Chấp nhận hoàn cảnh không thể thay đổi:変(か)えられない状況(じょうきょう)を受容(じゅよう)する
14.Thiết lập mục tiêu thiết thực và tiến về phía trước theo mục tiêu đó:現実的(げんじつてき)な目標(もくひょう)を立(た)て、それに向(む)かって進(すす)む