TUÂN THỦ 5 ĐIỀU LUẬT VỀ ĐI XE ĐẠP AN TOÀN
– Ai đang sử dụng nồi cơm điện Nhật Bản lưu ý các từ vựng
1.kìm: 釘抜き(くぎぬき) 2. mỏ lết: モンキーレンチ 3. cờ lê: スパナ 4. tô vít: 螺子回し(ねじまわし)/ドライバー 5. tô vít 1 cạnh: プラスドライバー
1.ノートパソコン: máy tính xách tay 2.デスクトップパソコン: máy tính bàn 3.タブレット型コンピューター: máy tính bảng 4.パソコン: máy
相手 ( あいて ) : đối tác 赤字( あかじ ) : lỗ, thâm hụt thương
給与明細書 ・支給明細書 (きゅうよめいさいしょ ・しきゅうめいさいしょ) Bảng lương tại Nhật thường bao gồm 3 phần sau: ①