TỪ VỰNG HAY DÙNG NỒI CƠM ĐIỆN

– Ai đang sử dụng nồi cơm điện Nhật Bản lưu ý các từ vựng sau nhé:
言葉:Từ vựng
1. 炊飯: すいはん: Bắt đầu nấu
2. スタート: Khởi động
3. メニュー: Chỉnh chế độ
4. コ-ス: Menu đã quy định sẵn
5. リセット: Xoá bỏ các chế độ trước
6. 取消: とりけし: Huỷ lệnh
7. 保温: ほおん: Giữ ấm
8. 予約: よやく: Hẹn thời gian
9. 時: じ: Giờ
10. 分: ふん/ぷん: Phút
11. 白米: はくまい: Nấu gạo trắng
12. 普通: ふつう: Nấu thường
13. もちもち: Nấu gạo nếp
14. しゃっきり: Nấu hỗn hợp
15. 無洗米: むせんまい: Nấu gạo không vo
16. おかゆ: Nấu cháo
17. おこわ: Nấu cơm nếp
18. すしめし: Nấu cơm làm Shushi
19. 早炊き: はやたき: Nấu nhanh
20. 玄米: げんまい: Nấu gạo lức
21. 発芽玄米: はつがげんまい: Nấu gạo lức
22. おこげ: Nấu có cơm cháy
23. 炊き込み: たきこみ: Nấu chín
24. ケ-キ: Nướng bánh
25. 調理: ちょうり: Nấu ăn
26. 圧力: あつりょく: Áp suất
27. 少量: しょうりょう: Nấu lượng gạo ít
28. 白米急速: はくまいきゅうそく: Nấu chín nhanh
29. 再加熱: さいかねつ: Ủ nhiệt cho ấm
235433723 1724324201091211 5328359865516333297 N 236337351 1724324217757876 3976835730569048826 N 236523685 1724324271091204 5931667879199974334 N 238263641 1724324251091206 3889424801904427429 N

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.
.
.