第1課: 新しい言葉
| N0 | 平仮名 | 漢字 | 意味 |
| 1 | わたし | 私 | Tôi |
| 2 | わたしたち | 私達 | Chúng tôi, chúng ta |
| 3 | あなた | 貴方 | Anh/chị, ông/bà, bạn (ngôi thứ 2 số ít) |
| 4 | あのひと | あの人 | Người kia, người đó |
| 5 | あのかた | あの方 | Vị kia ( cách nói lịch sự) |
| 6 | みなさん | 皆さん | Các anh chị, các ông bà, các bạn, các quý vị |
| 7 | ~さん | Anh, em, chị, ông, bà..( cách gọi người khác một cách lịch sự bằng cách thêm từ này vào sau tên của người đó) | |
| 8 | ~ちゃん | Thường dùng gọi tên người dưới tuổi Sử dụng với con gái ( thêm vào sau tên) |
|
| 9 | ~くん | Thường dùng gọi tên người dưới tuổi Sử dụng với con trai ( thêm vào sau tên) |
|
| 10 | ~じん | ~人 | Người nước~ (thêm tên nước vào có nghĩa) |
| 11 | せんせい | 先生 | Giáo viên,(không dùng khi nói về nghề nghiệp) |
| 12 | きょうし | 教師 | Giáo viên,(chỉ nghề nghiệp) |
| 13 | がくせい | 学生 | Học sinh, sinh viên |
| 14 | かいしゃいん | 会社員 | Nhân viên công ty |
| 15 | しゃいん | 社員 | Nhân viên công ty (dùng kèm theo tên công ty) |
| 16 | ぎんこういん | 銀行員 | Nhân viên ngân hàng |
| 17 | いしゃ | 医者 | Bác sĩ |
| 18 | けんきゅうしゃ | 研究者 | Nhà nghiên cứu |
| 19 | エンジニア | Engineer | Kỹ sư |
| 20 | だいがく | 大学 | Trường đại học |
| 21 | びょういん | 病院 | Bệnh viện |
| 22 | でんき | 電気 | Điện, đèn điện |
| 23 | だれ | 誰 | Ai |
| 24 | どなた | 何方 | Vị nào ( cách hỏi lịch sự) |
| 25 | ~さい | ~歳(才) | ~tuổi |
| 26 | なんさい | 何歳(何才) | Bao nhiêu tuổi |
| 27 | おいくつ | Bao nhiêu tuổi(hỏi lịch sự) | |
| 28 | はい | Vâng | |
| Địa chỉ: C3-14 Đường DA1-1 Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương.Thầy Cường: 0977.890.959 | |||
| 29 | いいえ | Không | |
| 30 | しつれいですが | 失礼ですが | Xin lỗi(trước khi hỏi điều gì) |
| 31 | おなまえは? | お名前は? | Tên anh/chị là gì? |
| 32 | はじめまして | 初めまして | Rất hân hạnh được gặp anh/chị ( đây là câu nói đầu tiên trước khi giới thiệu về mình) |
| 33 | どうぞよろしくおねがいします | Rất mong được giúp đỡ ( câu kết thuc sau khi giới thiệu về mình) |
|
| 34 | こちらは~さんです | Đây là anh/chị/ông/bà.. | |
| 35 | ~からきました | ~から来ました | ( Tôi) đến từ…. |
