TIẾNG LÓNG TRONG TIẾNG HOA

TIẾNG LÓNG TRONG TIẾNG HOA
=============================
1. 吃醋Chīcù ( Ăn giấm): Ghen, đánh ghen
2. 吃香chīxiāng ( Ăn thơm) : được lòng sếp,được coi trọng, được ưa chuộng
3. 吃豆腐Chī dòufu ( Ăn đậu phụ): Sàm sỡ
4. 肥肉féi ròu ( thịt mỡ): Việc làm ngon
5. 炒鱿鱼chǎoyóuyú ( Mực xào): Bị đuổi việc
6. 炒老板的鱿鱼chǎo lǎobǎn de yóuyú : bỏ việc, chuyển việc
7. 啤酒桶píjiǔ tǒng ( thùng bia): thùng phi di động ( chỉ người vừa béo vừa lùn)
8. 电线杆儿diànxiàn gānr ( cột điện): gày như que củi
9. 豆芽菜dòuyá cài ( Giá đỗ): yếu như sên
10. 傻瓜 / 白薯shǎguā/ báishǔ ( khoai lang trắng) : ngốc nghếch
11. 饭桶 / 菜包子fàntǒng/ cài bāozi ( thùng cơm/ bánh bao chay): đồ vô dụng, bất tài
12. 肉ròu ( Thịt): chậm như rùa
13. 刀子嘴、 豆腐心dāozizuǐ, dòufu xīn ( miệng đao, tâm đậu phụ): khẩu xà tâm phật
14. 小辣椒xiǎo làjiāo ( ớt): chanh chua, đanh đá
15. 太嫩tài nèn : quá non nớt ( chưa có kinh nghiệm)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.
.
.