TỪ VỰNG TẾT BẰNG TIẾNG NHẬT

Từ vựng tết nhé cả nhà !!!
1. テト : Tết
2. じょや : Đêm giao thừa
3. はなび: Pháo hoa
4. しょうがつ : Ngày đầu năm mới
5. お年玉 (otoshidama): Tiền lì xì
6. 仏手柑( bushukan): Quả phật thủ
7. 桃の木 ( momo no ki) : Cây đào
8. きんかん: Cây quất
9. かけい : Hoa mai
10. きくか : Hoa cúc
11. としのいち : Chợ Tết
12. 若い枝摘み (wakaiedatsumi): Hái lộc
13. テトのお供え物( Teto no osonaemono) : Đồ cúng tết
14. バインチュン ( Bain chun) : Bánh chưng
15. バインテト( Bainteto): Bánh tét
16. 豚肉のココナッツジュース煮 (Butaniku no kokonattsujūsu ni): Thịt kho nước dừa
17. 春巻き (Harumaki) : Nem cuốn
18. 肉のゼリ (Niku no zerī) : Thịt đông
19. 肉ハム (Niku hamu): Chả lụa
20. 醗酵ソーセージ (Hakkō sōsēji): Nem chua
21. ラッキョウの漬物 (Rakkyō no tsukemono): Củ kiệu muối chua
22. ココナッツの砂糖漬け (Kokonattsu no satōdzuke): Mứt dừa
23. ショウガの砂糖漬け (Shōga no satōdzuke): Mứt gừng
24. スイカの実の塩漬け (Suika no mi no shiodzuke): Hạt dưa
Nguồn: sưu tầm
Khai GiẢng TiẾng NhẬt Khai GiẢng TiẾng Hoa

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.
.
.