TỪ VỰNG TIẾNG HOA CHỦ ĐỀ BỆNH VIỆN, Y TẾ

TỪ VỰNG TIẾNG HOA CHỦ ĐỀ BỆNH VIỆN, Y TẾ
==============================
1. 发烧:Fāshāo: sốt
2. 生病:shēngbìng: ốm
3. 感冒:gǎnmào: cảm cúm
4. 止疼药:Zhǐ téng yào:Thuốc giảm đau
5. 部门人员: Bùmén rényuán: Nhân viên trong ngành
6. 医务人员: Yīwù rényuán: nhân viên y tế
7. 院长: Yuàn zhǎng: viện trưởng /Giám đốc BV
8. 医务部主任: Yīwù bù zhǔrèn: trưởng phòng y vụ
9. 门诊部主任: Ménzhěn bù zhǔrèn: trưởng phòng khám
10. 护士: Hùshì: y tá
11. 护士长: Hùshì zhǎng: y tá trưởng
12. 助产士: Zhùchǎnshì: y tá, y sĩ hộ sinh
13. 化验师: Huàyàn shī: bác sĩ xét nghiệm
14. 药剂师: Yàojì shī:dược sĩ
15. 麻醉师: Mázuì shī: bác sĩ gây mê
16. 实习护士: Shíxí hùshì: y tá thực tập
17. 卫生员: Wèishēngyuán: nhân viên vệ sinh
18. 营养师: Yíngyǎng shī: bác sĩ dinh dưỡng
19. 中医: Zhōngyī: đông y
20. 西医: Xīyī: tây y
21. 内科医生: Wàikē yīshēng: Nèikē yīshēng :bác sĩ khoa nội
22. 外科医生: Wàikē yīshēng: bác sĩ khoa ngoại
23. 主治医生: Zhǔzhìyī shēng: bác sĩ điều trị chính
24. 住院医生: Zhùyuàn yīshēng: bác sĩ điều trị
25. 实习医生: Shíxí yīshēng: bác sĩ thực tập
26. 心血管专家: Xīn xiěguǎn zhuānjiā: chuyên gia về tim mạch
27. 精神病专家: jīngshénbìng zhuānjiā: chuyên gia bệnh tâm thần
28. 疾病: Jíbìng: bệnh tật
29. 外痔: Wàizhì: trĩ ngoại
30. 疣: Yóu: mụn cơm
31. 湿疹: Shīzhěn: bệnh mẩn ngứa
32. 秃头: Tūtóu: hói đầu
33. 瘌痢头: Là lì tóu :bệnh chóc đầu
34. 风疹: Fēngzhěn: bệnh mề đay
35. 疖Jiē: ghẻ
36. 烫伤: Tàngshāng: vết bỏng
37. 扭伤 : Niǔshāng: bong gân
38. 脱臼: Tuōjiù: trượt khớp
39. 骨折: Gǔzhé: gãy xương
40. 烧(烫)伤: Shāo (tàng) shāng: bỏng
41. 枪伤: Qiāng shāng: vết thương do súng đạn
42. 刀伤: Dāo shāng: vết thương do dao chém
43. 受伤: Dāo shāng: bị thương
44. 挫伤: Cuòshāng: bầm tím (do bị đè,bị đập )
45. 创伤: Chuāngshāng: chấn thương
46. 食物中毒: Shíwù zhòngdú: ngộ độc thức ăn
47. 近视眼: Jìnshì: cận thị
48. 远视眼: Yuǎnshì yǎn: viễn thị
49. 色盲: Sèmáng: mù màu
50. 夜盲症 : Yèmángzhèng : quáng gà
51. 散光眼: Sànguāng yǎn: mắt loạn thị
52. 沙眼: Shāyǎn: bệnh đau mắt hột
53. 白内障: Báinèizhàng: bệnh đục thuỷ tinh thể
54. 兔唇: Tùchún: sứt môi ( hàm ếch )
55. 蛀牙: sâu răng
56. 牙周炎Yá zhōu yán viêm lợi,nha chu viêm
57. 牙龈出血Yáyín chūxiě chảy máu chân răng
58. 综合医院Zònghé yīyuàn:bệnh viện tổng hợp,bệnh viện đa khoa
59. 妇产医院: Fù chǎn yīyuàn :bệnh viện phụ sản
60. 儿童医院Értóng yīyuàn::bệnh viện nhi đồng
61. 口腔医院: Kǒuqiāng yīyuàn: bệnh viện răng hàm mặt
62. 牙科医院: Yákē yīyuàn bệnh viện nha khoa
63. 传染病医院 : Chuánrǎn bìng yīyuàn :bệnh viện truyền nhiễm
64. 整形外科医院: Zhěngxíng wàikē yīyuàn bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình
65. 结核医院: Jiéhé yīyuàn bệnh viện lao
66. 中医院 : Zhōng yīyuàn :bệnh viện đông y
67. 精神病院: Jīngshénbìng yuàn bệnh viện tâm thần
68. 肿瘤医院 : Zhǒngliú yīyuàn bệnh viện ung thư
69. 麻风病院 : Máfēng bìngyuàn bệnh viện phong ( cùi,hủi )
70. 野战军医院: Yězhànjūn yīyuàn bệnh viện dã chiến
71. 疗养院 : Liáoyǎngyuàn: viện điều dưỡng
72. 诊疗所 : Zhěnliáo suǒ phòng chẩn trị
73. 妇女保健站: Fùnǚ bǎojiàn zhàn: trạm chăm sóc sức khoẻ phụ nữ (trạm bảo vệ bà mẹ )
74. 急救站 : Jíjiù zhàn :trạm cấp cứu
75. 门诊部: Ménzhěn bù: phòng khám
76. 住院部 : Zhùyuàn bù phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú
77. 挂号处 : Guàhào chù :phòng phát số
78. 急诊室: Jízhěn shì: phòng cấp cứu
79. 诊疗室: Zhěnliáo shì:phòng chẩn trị
80. 手术室: Shǒushù shì: phòng mổ
81. 内科: Nèikē:khoa nội
82. 外科: Wàikē:khoa ngoại
83. 妇产科: Fù chǎn kē: khoa sản
84. 儿科 : Érkē :khoa nhi
85. 皮肤科: Pífū kē: khoa da liễu (bệnh ngoại da )
86. 神经科 : Shénjīng kē :khoa thần kinh
87. 眼科 : Yǎnkē :nhãn khoa ,khoa mắt
88. 耳鼻喉科 : Ěrbí hóu kē :khoa tai mũi họng
89. 口腔科: Kǒuqiāng kē:khoa răng hàm mặt
90. 泌尿科: Mìniào kē: khoa tiết niệu
91. 矫形外科: Jiǎoxíng wàikē: khoa ngoại chỉnh hình
92. 骨科: Gǔkē: khoa xương
93. 心脏外科: Xīnzàng wàikē: khoa tim
94. 脑外科: Nǎo wàikē: khoa não
95. 针灸科: Zhēnjiǔ kē: khoa châm cứu
96. 推拿科: Tuīná kē: khoa xoa bóp
97. 化验科: Huàyàn kē: phòng hoá nghiệm ( xét nghiệm )
98. 放射科: Fàngshè kē: khoa phóng xạ
99. 理疗室 : Lǐliáo shì: phòng vật lý trị liệu
100. 电疗室 : Diànliáo shì: phòng điều trị bằng điện
101. 化疗室 : Huàliáo shì: phòng hoá trị
102. 心电图室: Xīndiàntú shì: phòng điện tim
103. 超声波检查室: Chāoshēngbō jiǎnchá shì: phòng kiểm tra sóng siêu âm
104. 药房 : Yàofáng: nhà thuốc
105. 血库 : Xuèkù: ngân hàng máu
106. 护理部: Hùlǐ bù: phòng hộ lý
107. 病房 : Bìngfáng: phòng bệnh
108. 妇产科病房: Fù chǎn kē bìngfáng: phòng hậu sản
109. 隔离病房: Gélí bìngfáng: phòng cách ly
110. 观察室: Guānchá shì: phòng theo dõi
111. 病床: Bìngchuáng: giường bệnh
112. 肾结石: Shèn jiéshí: Sỏi thận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.
.
.