TỪ VỰNG TIẾNG HOA CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP
===========================
1. 老师 lǎoshī giáo viên
2. 医生 yīshēng bác sĩ
3. 警察 jǐngchá cảnh sát
4. 工人 gōngrén công nhân
5. 农夫 nóngfū nông dân
6. 渔夫 yúfū ngư dân
7. 记者 jìzhě phóng viên
8. 建筑师 jiànzhùshī kiến trúc sư
9. 律师 lǜshī luật sư
10. 售货员 shòuhuòyuán nhân viên bán hàng
11.护士 hùshì y tá
12.司机 sījī lái xe
13. 学生 xuéshēng học sinh/sinh viên
14. 导演 dǎoyǎn đạo diễn
15. 研究生 yánjiūshēng nghiên cứu sinh
16. 演员 yǎnyuán diễn viên
17. 商人 shāngrén thương nhân
18. 歌手 gēshǒu ca sĩ
19. 博士 bóshì tiến sỹ
20. 运动员 yùndòngyuán vận động viên
21. 厨师 chúshì đầu bếp
22. 秘书 mìshū thư kí
23. 服务员 fúwùyuán nhân viên phục vụ
24. 裁缝 cáiféng thợ may
25. 翻译者 fānyìzhě phiên dịch viên
26. 摄影师 shèyǐngshī thợ chụp ảnh
27. 法官 fǎguān quan tòa
28. 飞行员 fēixíngyuán phi công
29. 科学家 kèxuéjiā nhà khoa học
30. 作家 zuòjiā nhà văn
31. 音乐家 yīnyuèjiā nhạc sỹ
32. 画家 huàjiā họa sỹ
33. 保姆 bǎomǔ bảo mẫu
34. 清洁员 qīngjiéyuán nhân viên quét dọn
35. 导游 dǎoyóu hướng dẫn viên du lịch
36. 公务员 gōngwùyuán công chức nhà nước
37. 军人 jūnrén lính, bộ đội
38. 经济学家 jīngjì xuéjiā chuyên gia kinh tế
39. 政治学家 zhēngzhì xuéjiā chính trị gia
40. 农民 nóngmín nông dân

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.
.
.