1.ノートパソコン: máy tính xách tay 2.デスクトップパソコン: máy tính bàn 3.タブレット型コンピューター: máy tính bảng 4.パソコン: máy
相手 ( あいて ) : đối tác 赤字( あかじ ) : lỗ, thâm hụt thương
給与明細書 ・支給明細書 (きゅうよめいさいしょ ・しきゅうめいさいしょ) Bảng lương tại Nhật thường bao gồm 3 phần sau: ①
đang cập nhật